Nghệ thuật sống hạnh phúc chính là khả năng cảm nhận được hạnh phúc từ những điều bình thường.

Henry Ward Beecher (1813-1887)
Truyen-tin.net - Sơ lược dữ kiện:

  • ♥ Tiểu sử Các Thánh: 272
  • ♥ Các Bài đọc thánh lễ: 772
  • ♥ Văn hoá, nghệ thuật: 1154
  • ♥ Tin tức, chuyên đề... 15093
  • ♥ Thư viện hình ảnh: 6916
  • ♥ Suy niệm Lới Chúa: 784
  • ♥ Video: 2269
  • ♥ Tài liệu tham khảo: 780

... cùng những sưu tập khác.
tt
Laudetur Jesus Christus - Ngợi khen Chúa Giêsu Kitô NewsFeed
-
TƯ LIỆU » Giáo Tỉnh Sài Gòn» GP Vĩnh Long
S  M  L
(Cập nhật: 09/03/2008)
 
II. ĐỊA LÝ VÀ DÂN SỐ

1. Ranh giới:

 

   Giáo phận Vĩnh Long nằm trong địa bàn các tỉnh: Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, và một phần tỉnh Đồng Tháp (Sa Đéc).

 

2. Địa chỉ Toà giám mục:

 

103 đường 3 tháng 2, P.1,

Thị xã Vĩnh Long.

Đt: 070 824016 - 833119.

Email: toagiamvl@yahoo.fr

3. Giáo phận Vĩnh Long gồm:

 

10 giáo hạt, 88 giáo xứ có linh mục và 109 giáo họ.

 

Hạt Vĩnh Long

  (mã vùng 070)

 

1. Gx. Chính Tòa. Sth: 3.756; Đc: 141 Lý Thái Tổ, P2, Tx. Vĩnh Long (VL).

    Đt: 824186; Giáo họ (Gh.): Văn Thánh, An Bình.

2. Gx. Fatima. Sth: 668; Đc: Xã Tân Ngãi, Tx. Vĩnh Long, VL. Đt: 816332.

3. Gx. Thiềng Đức. Sth: 310; Đc: 192B Nguyễn Chí Thanh, K.1. P.5, Tx. Vĩnh Long, VL.

    Đt: 821891; Gh. Cái Lóc.

4. Gx. Đình Khao. Sth: 164; Đc:14 ấp Thanh  Mỹ 1, xã Thanh Đức, Long Hồ, VL;

    Đt: 895333.

5. Gx. Cầu Vồng. Sth: 350; Đc: 60/4 Mậu Thân, P.3, Tx. Vĩnh Long. Đt: 833229.

6. Gx. Mỹ Thuận. Sth: 280; Đc: 147 Mỹ Thuận, Tân Hội, Tx. Vĩnh Long, VL. Đt: 823708.

7. Gx. An Hiệp. Sth: 2.452; Đc: xã Lộc Hoà, Long Hồ, VL. Đt: 811634.

8. Gx. Phú Quới. Sth: 280; Đc: Phước Yên, xã Phú Quới, Long Hồ, VL. Đt: 960041.

9. Gx. Hàn Thẻ. Sth: 535; Đc: Phước Lợi, Thạch Quới, Long Hồ, VL. Đt: 811099.

10. Gx. Lộc Hoà. Sth: 625; Đc: Xã Lộc Hòa, Long Hồ, VL; Gh. Phước Hoà.

11. Gx. Cái Muối. Sth: 1.107; Đc: 185 Hoà Phú, Hoà Ninh, Long Hồ, VL. Đt: 859835;

      Gh. Đồng Phú.

12. Gx. Thủ Thể. Sth: 423; Đc: ấp Phú Thạnh A, Đồng Phú, Long Hồ, VL.

13. Gx. Phước Định. Sth: 661; Đc: ấp Phước Định 1, Bình Hoà Phước, Long Hồ, VL.

14. Gx. Mang Thít. Sth: 214; Đc: Ttr. Mang Thít, Mang Thít, VL. Đt: 840934; Gh. Thuỷ Thuận.

15. Gx. Nhơn Phú. Sth: 1.042; Đc: xã Nhơn Phú, Mang Thít, VL. Đt: 849119; Gh. Hoà Tịnh.

16. Gx. Cái Kè. Sth: 589; Đc: Cái Kè, Mỹ Phước, Mang Thít, VL.

17. Gx. Mỹ Chánh. Sth: 2.072; Đc: Chánh An, Mang Thít, VL. Đt: 840422.

18. Gx. Long Hiệp. Sth: 1.067; Đc: Long Hiệp, Long An, Long Hồ, VL. Đt: 850478;

      Gh. An Đức, Long Mỹ.

19. Gx. Ba Càng. Sth: 282; Đc: ấp Phú Hoà Yên, Song Phú, Tam Bình, VL. Đt: 864258;

      Gh. Cai Quá, Ngã Cạy.

20. Gx. Tân Lược. Sth: 393; Đc: Tân Vĩnh, Tân Lược, Bình Minh, VL. Đt: 754833;

      Gh. Tân Quới, Thông Lưu, Thành Lợi.

21. Gx. Cái Sơn. Sth: 865; Đc: xã Long Phú, Tam Bình, VL.

22. Gx. Bình Minh. Sth: 273; Đc: 33/13 Phan Văn Năm, K.1, Cái Vồn, Bình Minh. VL.

      Đt: 850478; Gh. Trà Kiết, Giáo Mẹo.

 

Hạt Mai Phốp

  (mã vùng 070)


23. Gx. Mai Phốp. Sth: 4.633; Đc: ấp Bình Trung, xã Trung Hiếu, Vũng Liêm, VL.

      Đt: 870326; Gh. Vũng Liêm, Cầu Đá, Quang Phong.

24. Gx. Đức Hoà. Sth: 847; Đc: xã Trung Thành Đông, Vũng Liêm,VL. Đt: 976818.

25. Gx. Cù Lao Dài. Sth: 1.150; Đc: xã Quới Thiện, Vũng Liêm, VL. Đt: 980815;

     Gh. Cần Thư.

26. Gx. Quang Diệu. Sth: 858; Đc: ấp Quang Diệu, xã Tân Quới Trung, Vũng Liêm, VL.

     Đt: 841406; Gh. Tân An Đông, Cái Tôm.

27. Gx. Hựu Thành. Sth: 1.912; Đc: xã Hựu Thành, Trà Ôn, VL. Đt: 889203.

28. Gx. Bưng Trường. Sth: 1.120; Đc: ấp Bưng Trường, Hiếu Thuận, Vũng Liêm, VL.

     Đt: 987349; Gh. Hiếu Phụng, Nhơn Ngải.

29. Gx. Hiếu Nhơn. Sth: 1.381; Đc: xã Hiếu Thuận, Vũng Liêm VL. Đt: 897369.

30. Gx. Xuân Hiệp. Sth: 977; Đc: xã Xuân Hiệp, Trà Ôn, VL. Đt: 874489;

     Gh. Cầu Mới, Thới Hiệp.

31. Gx. Tam Bình. Sth: 20459; Đc: Tường Lộc, Tam Bình, VL. Đt: 860505; Gh. Ba Kè.

32. Gx. Trà Ôn. Sth: 970; Đc: K.6, Đốc Phủ Yên, Trà Ôn, VL. Đt: 770315; Gh. Tân Dinh.

33. Gx. Tân Mỹ. Sth: 693; Đc: Mỹ Định, Tân Mỹ, Trà Ôn, VL.

34. Gx. Vĩnh Xuân. Sth: 305; Đc: Vĩnh Tắc,Vĩnh Xuân, Trà Ôn, VL. Đt: 844873.

 

Hạt Trà Vinh

  (mã vùng 074)

 

35. Gx. Trà Vinh. Sth: 3.220; Đc: 20 Lê Lợi, Khóm II, P.1, Tx. Trà Vinh, Trà Vinh (TV).

     Đt: 851033.

36. Gx. Bãi Xan. Sth: 6.250; Đc: ấp Trung, Đại Phước, Càng Long, TV. Đt: 879029;

     Gh. Đức Mỹ, Nhị Long, Cá Hô.

37. Gx. Cổ Chiên. Sth: 3.700; Đc: ấp Đại Thôn, Hoà Minh, Châu Thành, TV. Đt: 899083.

38. Gx. Bà Tùng. Sth:223; Đc:Bà Liêm, Hoà Minh, Châu Thành, TV. Đt: 899108.

39. Gx. Rạch Giồng. Sth: 690; Đc: ấp Rạch Giồng, Tân Hoà, Châu Thành, TV.

      Đt: 899120.

40. Gx. Phước Hảo. Sth: 3.654; Đc: Phước Hảo, Châu Thành, TV. Đt: 890450;

     Gh. Bãi Vàng.

41. Gx. Hoà Lạc. Sth: 100; Đc: ấp Hòa Lạc A, Lương Hoà, Châu Thành, TV.

      Đt: 898003.

42. Gx. Kinh Long Hội. Sth: 720; Đc: Tân An, Càng Long, TV. Đt: 886446;

      Gh. Càng Long.

 

Hạt Mặc Bắc

  (mã vùng 074)

 

43. Gx. Mặc Bắc. Sth: 13.375; Đc: K. Định An, Ttr. Cầu Quan, Tiểu Cần, TV.

      Đt: 824108; Gh. Ba Giồng, Lộ Mới, Định Thuận, Bàu Hoang, Ngọn.

44. Gx. Tân Thành. Sth: 2.425; Đc: ấp Tân Thành Đông, Tân Hoà, Tiểu Cần, TV.

     Đt: 824098; Gh. Bác Ái.

45. Gx. Rạch Vồn. Sth: 992; Đc: ấp Định Bình, Long Thới, Tiểu Cần, TV. Đt: 824112.

46. Gx. Tiểu Cần. Sth: 1.296; Đc: ấp Đại Mông, Phú Cần, Tiểu Cần, TV. Đt: 612392;

     Gh. Cây Gòn, Phú Thọ 2.

47. Gx. Rạch Lọp. Sth: 3.665; Đc: ấp Lê Văn Quới, Tập Ngãi, Tiểu Cần, TV. Đt: 816036;

     Gh. Phước Hưng, Tân Long.

48. Gx. Bà My. Sth: 852; Đc: Bà My, Tam Hải, Cầu Kè, TV. Đt: 834231;

     Gh. Trà Mẹt, Cầu Kè.

 

Hạt Vĩnh Kim

   (mã vùng 074)


49. Gx. Cái Đôi. Sth: 8.519; Đc: Long Khánh, Duyên Hải, TV. Đt: 837015.

50. Gx. Cầu Ngang. Sth: 1.600; Đc: K. Mỹ Cẩm A, Ttr. Cầu Ngang, TV. Đt: 825104.

51. Gx. Vĩnh Kim. Sth: 4.107; Đc: ấp Chà Và, Vĩnh Kim, Cầu Ngang, TV. Đt: 827026;

     Gh. Mai Hương.

52. Gx. Giồng Lớn. Sth: 1.699; Đc: ấp Giồng Lớn, Vĩnh Kim, Cầu Ngang, TV. Đt: 827093.

53. Gx. Thôn Rôn. Sth: 646; Đc: ấp Vĩnh Lim, Cầu Ngang, TV. Đt: 827155.

54. Gx. Vĩnh Hoà. Sth: 1.050; Đc: ấp Trà Cuôn, Vĩnh Kim, Cầu Ngang, TV. Đt: 826129.

 

Hạt Sa Đéc

  (mã vùng 067)

 

55. Gx. Sa Đéc. Sth: 3.209; Đc: 278/3 Quốc Lộ 80, P.2, Tx. Sa Đéc, Đồng Tháp (ĐT).

     Đt: 862663.

56. Gx. Cái Tàu Hạ. Sth: 520; Đc: Ttr. Cái Tàu Hạ, Châu Thành, ĐT. Đt: 840196;

     Gh. An Phú Thuận, Nhơn Lương.

57. Gx. Tân Qui. Sth: 1.257; Đc: NT Tân Qui, P.3, Tx Sa Đéc, ĐT. Đt: 864978.

58. Gx. Long Hưng. Sth: 1.493; Đc: Vĩnh Thạnh, Lấp Vò, ĐT. Đt: 848156;

     Gh. Vĩnh Thạnh.

59. Gx. Hòa Long. Sth: 653; Đc: Ttr. Lai Vung, ĐT. Đt: 848849; Gh. Lấp Vò.

60. Gx. Phú Long. Sth: 356; Đc: Tân Phú Trung, Tx. Sa Đéc. ĐT. Đt: 862614;

     Gh. Tân Phú Trung.

61. Gx. Phong Hoà. Sth: 820; Đc: Long Hòa, Lai Vung, ĐT. Đt: 630284;

     Gh. Long Thắng.

 

Hạt Bến Tre

   (mã vùng 075)


62. Gx. Bến Tre. Sth: 6.076; Đc: 75 Hùng Vương, P.3, Tx Bến Tre, Bến Tre (BT).

      Đt: 827873; Gh. Mỹ Hoá, Cái Nứa, Giồng Ổi, Giồng Quýt.

63. Gx. Cái Bông. Sth: 3.616; Đc: xã An Phú, Ba Tri, BT. Đt: 857123;

     Gh. Mỹ Nhơn, An Điền,  Mỹ Thạnh, Tân Hưng, La Mã.

64. Gx. Ba Tri. Sth: 480; Đc: Ttr. Ba Tri, BT, Đt: 850344; 

      Gh. Bảo Thạnh, Gảnh, Bải Ngao, Giồng Giá, Tân Xuân.

65. Gx. Mỹ Lòng. Sth: 420; Đc: xã Mỵ Thanh, Giồng Trôm, BT; Gh. Giồng Trôm.

66. Gx. Ba Châu. Sth: 1.536; Đc: xã Châu Hòa, Giồng Trôm, BT. Đt: 882236;

     Gh. Tân Thanh.

 

Hạt Bình Đại

  (mã vùng 075)


67. Gx. Bình Đại. Sth: 1.183; Đc: ấp 3, Bình Thới, Bình Đại, BT. Đt: 851367;

     Gh. Bình Huề, Bình Châu, Thạnh Phước.

68. Gx. Giồng Tre. Sth: 875; Đc: Phú Long, Bình Đại, BT. Đt: 855138;

     Gh. Lộc Thuận, Rạch Gừa.

69. Gx. Kiến Vàng. Sth: 356; Đc: ấp 1, Phú Long, Bình Đại, BT. Đt: 855488;

     Gh. Phú Thuận, Vang Quới.

70. Gx. Quới Sơn. Sth: 1.210; Đc: 177/4A Quới Sơn ,Châu Thành, BT. Đt: 860046;

    Gh. Tân Thạch

71. Gx. Kinh Điều. Sth: 1.040; Đc: An Khánh, Châu Thành, BT. Đt: 860825;

    Gh. Ba Lai.

72. Gx. An Hiệp. Sth: 1.510; Đc: xã An Hiệp, Châu Thành, BT. Đt: 866289;

   Gh. Phú Đức, Tân Lợi.

73. Gx. Thành Triệu. Sth: 832; Đc: Thành Triệu, Châu Thành, BT. Đt: 866146;

   Gh. Tiên Thuỷ, Quới Thành, Phú Túc.

 

Hạt Cái Mơn

  (mã vùng 075)


74. Gx. Cái Mơn. Sth: 17.000; Đc: ấp Vĩnh Bắc, Vĩnh Thành, Chợ Lách, BT. Đt: 875140;

      Gh. Quảng Ngải, Vĩnh Bình, Vĩnh Chính, Mỹ Sơn, Phú Hiệp.

75. Gx. Cái Nhum. Sth: 4.550; Đc: Long Huê, Long Thới, Chợ Lách, BT. Đt: 873131;

      Gh. Vĩnh Bình, Phú Đa.

76. Gx. Kitô Vua. Sth: 300; Đc: Long Vinh, Long Thới, Chợ Lách, BT. Đt: 873221.

77. Gx. Chợ Lách. Sth: 437; Đc: Ttr. Chợ Lách. BT. Đt: 871347;

      Gh. Nhơn Nghĩa, Thới Lộc.

78. Gx. Cái Tắc. Sth: 709; Đc: Phú Long, Hưng Khánh Trung, Chợ Lách, BT. Đt: 875108;

      Gh. Cái Hàng.

79. Gx. Giồng Thủ Bá. Sth: 1.270; Đc: Tân Yên, Tân  Thiềng, Chợ Lách, BT. Đt: 876593;

     Gh. Đìa Cừ.

80. Gx. Phú Hiệp. Sth: 1.375; Đc: xã Phú Sơn, Chợ Lách, BT. Đt: 874648.

81. Gx. Phú Phụng. Sth: 870; Đc: xã Phú Phụng, Chợ Lách, BT. Đt: 874108.

 

Hạt Thạnh Phú

   (mã vùng 075)

 

82. Gx. Rạch Dầu. Sth: 1.398; Đc: xã Khánh Thạnh Tân, Mỏ Cày, BT. Đt: 846174;

     Gh. Thom, Thành Thới B.

83. Gx. Cái Quao. Sth: 684; Đc: xã An Định, Mỏ Cày, BT. Đt: 847148;

    Gh. Tú  San, Thành Thới.

84. Gx. Thạnh Phú. Sth: 1.579; Đc: Ttr. Thạnh Phú, BT. Đt: 870701;

   Gh. Bến Vinh, Khâu Băng.

85. Gx. Thạnh Hưng. Sth: 650; Đc: Mỹ Hưng, Thạnh Phú, BT. Đt: 870271;

    Gh. Cầu Đúc, Bến Dông.

86. Gx. Cái Cá. Sth: 793; Đc: Quới Điền, Thạnh Phú. BT. Đt: 877334;

    Gh. Bến Luông, Giồng Luông.

87. Gx. Thanh Sơn. Sth: 910; Đc: Thanh Tân, Mỏ Cày, BT. Đt: 840238;

     Gh. Tân Phó, Ba Vát.

88. Gx. Hàm Luông. Sth: 1.091; Đc: TC2, xã Thanh Tân, Mỏ Cày, BT. Đt: 840178;

    Gh. Mỏ Cày, Giồng Dầu. Giồng Keo.

I. LỊCH SỬ <<
III. TỔ CHỨC ĐIỀU HÀNH >>
 
Ý CẦU NGUYỆN THÁNG 5-2024
Cầu nguyện cho việc đào tạo các tu sĩ nam nữ và các chủng sinh
Chúng ta hãy cầu nguyện để các tu sĩ nam nữ và các chủng sinh được lớn lên trong tiến trình ơn gọi nhờ việc đào tạo nhân bản, mục vụ, thiêng liêng và cộng đoàn, làm họ trở thành những chứng nhân đáng tin cậy vào Tin Mừng.
For the formation of men and women religious and seminarians
May’s prayer intention is for the formation of men and women religious and seminarians, that they may “grow in their vocational journeys through human, pastoral, spiritual, and community formation.”
SUY NIỆM TIN MỪNG

Phim - Nhạc - Suy niệm
Xem chuyên mục Media Online
Từ Điển Online:     

Truyền Tin

Email: tt.march25@gmail.com

Website: truyen-tin.net

Online since: May 2010

Tìm kiếm nội dung
(Gõ từ khóa vào vào khung dưới đây)
Tìm kiếm trong Google
Nhấn vào >> Google Search

Liên hệ

Đặt làm trang chủ

@